Hottline:

0251 3685022

Giờ làm việc: 24/7
  • slideshow 5
  • gfsdg dftsrdtdrgd
  • Slideshow
  • Slide 2
  • Slide 3
Lĩnh vực hoạt động
--- FANPAGE FACEBOOK ---
--- Tỷ giá ---
--- Video ---

BẢNG BÁO GIÁ

      Công ty chúng tôi là tập hợp những kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng năng động, nhiệt huyết, giàu sáng tạo và kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế kiến trúc, nội thất và xây dựng. Công ty xin gửi đến Quý khách đơn giá thi công tham khảo như sau:

      Xây dựng EWA chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, nhà phố, biệt thự, công trình dân dụng và công nghiệp. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây dựng, thủ tục hoàn công đơn giản - nhanh chóng. Những bảng đơn giá thi công phần thô luôn cập nhật thường xuyên.

     Với đội ngũ Kỹ sư - Giám sát - Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.

     Với bảng đơn giá xây dựng lần này năm 2019 cho tới 2020 sẽ không thay đổi bảng giá. Giá vẫn không nhích và nhỉnh chỗ nào cả. Nếu so với bảng giá công ty Xây dựng EWA với các công ty khác thì khác nhau hoàn toàn. Vì là công ty lớn chuyên thi công xây dựng uy tín trên 10 năm nên nhân lực nắm giữ rất nhiều vật tư quen biết nhiều làm ăn lâu dài nên giá vẫn không thay đổi so với các công ty xây dựng khác.

     Hy vọng với bảng đơn giá xây dựng phần thô dưới đây sẽ làm cho quý khách hài lòng nếu quý chủ nhà thấy phù hợp hãy liên hệ công ty Xây dựng EWA để được báo giá chi tiết hơn nhé!

Nhóm Loại công trình Đơn giá Thiết kế gồm

 

Đơn Giá Thiết Kế Nhà Phố

 

 

 

 

Nhóm 01

 

Nhà phố  01 mặt tiền

 

 

120.000 đ/m2

  Thiết Kế Ngoại Thất 3D

  Thiết Kế Kiến Trúc

  Thiết Kế Kết cấu

  Thiết Kế điện nước

 

Nhà phố  02 mặt tiền

 

 

130.000 đ/m2

 

 

Nhóm 02

 

Nhà phố  01 mặt tiền

 

 

160.000 đ/m2

  Thiết Kế Ngoại Thất 3D

  Thiết Kế 3D Nội Thất 

  Thiết Kế Kiến Trúc

  Thiết Kế Kết cấu

  Thiết Kế điện nước

 

Nhà phố  02 mặt tiền

 

 

170.000 đ/m2

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm

 

 

 

Thiết kế nội thất riêng

 

 

 

120.000 -140.000 đồng/m2
 

 Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

Đơn Giá Thiết Kế Biệt thự

 

 

 

Nhóm 01

 

Thiết kế biệt thự :

   +) Biệt Thự phố

   +) Biệt Thự Vườn

   +) Biệt thự mini

 

 

 

130.000 đ/m2

Không Vẽ Nội Thất 3D

  Thiết Kế Ngoại Thất 3D

  Thiết Kế Kiến Trúc

  Thiết Kế Kết cấu

  Thiết Kế điện nước

    Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

 

Nhóm 02

 

Thiết kế biệt thự :

   +) Biệt Thự phố

   +) Biệt Thự Vườn

   +) Biệt thự mini

 

 

180.000 đ/m2

Có Vẽ 3D Nội Thất

Trọn Bộ Hồ Sơ

  Thiết Kế Ngoại Thất 3D

  Thiết Kế 3D Nội Thất 

  Thiết Kế Kiến Trúc

  Thiết Kế Kết cấu

  Thiết Kế điện nước

    Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

 

 

Nhóm 03

 

Biệt thự bán cổ điển

 

140.000 đ/m2

Không Vẽ Nội Thất 3D

  Thiết Kế Ngoại Thất 3D

  Thiết Kế 3D Nội Thất 

  Thiết Kế Kiến Trúc

  Thiết Kế Kết cấu

  Thiết Kế điện nước

    Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

Biệt thự cổ điển

200.000 đ/m2

Có Vẽ 3D Nội Thất

Trọn Bộ Hồ Sơ

 

 

Nhóm 04

 

Biệt thự tân cổ điển

 

160.000 đ/m2

Không Vẽ Nội Thất 3D

  Thiết Kế Ngoại Thất 3D

  Thiết Kế 3D Nội Thất 

  Thiết Kế Kiến Trúc

  Thiết Kế Kết cấu

  Thiết Kế điện nước

    Khái toán tổng mức đầu tư

 

 

Biệt Thự Cổ Điển

220.000 đ/m2

Có Vẽ 3D Nội Thất

Trọn Bộ Hồ Sơ

 

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm

 

 

 

Thiết kế nội thất riêng

 

 

 

120.000 -160.000 đồng/m2
 

 Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố - Biệt Thự

 

Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)    
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)    
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)    
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)    
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất    
Phối cảnh sân vườn    
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng    
Bể nước hòn non bộ    
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ    
Bồn cỏ cây trang trí    
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ    
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)    
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)    
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn...    
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )    
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)    
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )    
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất

 

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

Nhóm 01

 

 

Phần thô ( chưa có điện nước)

nhà hiện đại

 

2.950.000 đ/m2

 

350m2

 

 

 

 

 

 

Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 02

 

Phần Thô (Chưa điện nước)

mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển

 

3.000.000 đ/m2

 

350m2

 

Nhóm 03

 

Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

Bao gồm vật tư điện nước

 

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

 

Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 - 200.000đ/m2

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)

 

 

5.000.000 – 6.000.000 đ/m2

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)

 

 

6.000.000 – 7.000.000 đ/m2

 

 

NHÀ PHỐ

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

 

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

Đơn giá thi công phần thô Biệt thự

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

Phong Cách Hiện Đại

 

 

3.150.000 đ/m2

 

 

 

 

Chưa bao gồm vật tư điện nước

Bao gồm nhân Công + Hoàn

Thiện

(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại)

 

Phong Cách Bán Cổ Điển

 

 

3.250.000 đ/m2

 

Phong Cách Cổ Điển

 

 

3.350.000 đ/m2 - 3.650.000 đ/m2

 

Nhóm 02

 

Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

 

Bao gồm vật tư điện nước

 

 

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)

 

 

6.000.000 – 7.000.000 đ/m2

 

Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)

 

 

7.000.000 – 8.000.000 đ/m2

 

BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

 

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

 

 

 

Bồi đắp thêm phần sơn chỉ

 

 

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 - 5,0m cộng thêm 50.000 - 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 - 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

Chat with us